Written by 15:38 Kiến thức hay Views: 18

Cám dỗ

Tôi là vợ Mục Sư - 102

. Từ điển tiếng Việt định nghĩa cám dỗ là “khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã”. 

. Từ điển Oxford định nghĩa cám dỗ, tạm dịch là: mong muốn làm hoặc có điều gì đó mà bạn biết là xấu hoặc sai. Sự cám dỗ là việc mời một ai đó đi con đường dễ dàng để đạt được một điều gì đó khiến người đó sa mình vào hoặc nhượng bộ trước sự cám dỗ.

. Kinh Thánh dùng một vài từ khác nhau để mô tả sự cám dỗ: chước cám dỗ (Lu-ca 22:40), bẫy (Ma-thi-ơ 22:18, Giăng 8:6), cạm bẫy (I Ti-mô-thê 6:9),  thử (Ma-thi-ơ 4:7, Mác 8:11), thử thách (I Cô-rinh-tô 10:13), sự thử nghiệm (I Phi-e-rơ 4:12).

Gia-cơ dạy: “Đang lúc bị cám dỗ đừng ai nói: “Tôi bị Đức Chúa Trời cám dỗ”; vì Đức Chúa Trời không thể nào bị điều ác cám dỗ, và chính Ngài cũng không cám dỗ ai.” (Gia-cơ 1:13)

Visited 18 times, 1 visit(s) today
Close